Quyền lợi nội trú |
Chi phí nằm viện qua đêm hoặc trong ngày |
Chi phí phòng riêng
hạn mức $170/ngày
|
Chi phí phòng riêng
hạn mức $170/ngày
|
Chi phí phòng riêng
hạn mức $170/ngày
|
Chi trả toàn bộ
(theo chi phí phòng riêng tiêu chuẩn)
|
10 triệu/ngày
Lên đến 200 triệu/năm |
Chi phí phòng cho cha mẹ của người được bảo hiểm dưới 18t |
$40/ ngày tối đa 30 ngày |
$40/ ngày tối đa 30 ngày |
$40/ ngày tối đa 30 ngày |
$40/ ngày tối đa 30 ngày |
$40/ ngày tối đa 30 ngày |
Điều trị trong ngày *
|
|
|
|
|
|
Chi phí y tá chăm sóc |
|
|
|
|
|
Chi phí phòng phẫu thuật, thuốc, quần áo phẫu thuật |
|
|
|
|
|
Các chi phí viện phí tổng hợp khác |
|
|
|
|
|
Chi phí thuốc và vật liệu y tế theo đơn kê |
|
|
|
|
|
Chi phí chụp MRI, PET, CT&PET |
|
|
|
|
|
Phòng chăm sóc đặc biệt, phòng chăm sóc bệnh nhân tim chuyên biệt, phòng chăm sóc phụ thuộc |
|
|
|
|
|
Phí phẫu thuật bao gồm gây mê |
|
|
|
|
|
Phẫu thuật chỉnh hình do tai nạn hoặc những bệnh tật được bảo hiểm |
|
|
|
|
|
Chi phí tư vấn bác sĩ chuyên khoa |
|
|
|
|
|
Xét nghiệm lâm sàng và sinh thiết, chẩn đoán hình ảnh - phát hiện bệnh lý bằng X-Quang |
|
|
|
|
|
Dịch vụ cấy ghép tủy xương và bộ phận |
|
|
|
|
|
Chăm sóc cuối đời và chăm sóc giảm nhẹ
(Chăm sóc điều dưỡng) |
$50,000 |
$50,000 |
$50,000 |
$50,000 |
$50,000 |
Điều trị tâm thần
(thời gian chờ 10 tháng) |
Chi trả toàn bộ trong 20 ngày |
Chi trả toàn bộ trong 20 ngày |
Chi trả toàn bộ trong 20 ngày |
Chi trả toàn bộ trong 20 ngày |
Chi trả toàn bộ trong 20 ngày |
Cấy ghép và lắp ráp bộ phận giả |
|
|
|
|
|
Phục hồi chức năng |
Chi trả toàn bộ cho 30 ngày cho mỗi tình trạng y tế |
Chi trả toàn bộ cho 30 ngày cho mỗi tình trạng y tế |
Chi trả toàn bộ cho 30 ngày cho mỗi tình trạng y tế |
Chi trả toàn bộ cho 30 ngày cho mỗi tình trạng y tế |
Chi trả toàn bộ cho 30 ngày cho mỗi tình trạng y tế |
Y tá chăm sóc tại nhà hoặc tại nhà an dưỡng |
$1,000 |
$1,000 |
$1,000 |
$1,000 |
$1,000 |
Điều trị nha khoa khẩn cấp do tai nạn |
|
|
|
|
|
Dịch vụ xe cấp cứu nội địa |
|
|
|
|
|
Chi phí khám, tư vấn tiền phẫu thuật ** |
Hạn mức $2,000 mỗi năm, trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và sau khi xuất viện |
Hạn mức $2,000 mỗi năm, trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và sau khi xuất viện |
Hạn mức $2,000 mỗi năm, trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và sau khi xuất viện |
Chi trả đầy đủ trong vòng 60 ngày trước khi nhập viện và sau khi xuất viện |
Chi trả đầy đủ trong vòng 60 ngày trước khi nhập viện và sau khi xuất viện |
Điều trị Ung thư |
Bao gồm Nội trú và Ngoại trú |
|
|
|
|
|
Điều trị HIV và Aids |
Bao gồm Nội trú và Ngoại trú. Thời gian bảo hiểm tối đa 5 năm
(thời gian chờ 24 tháng) |
$15,000 |
$15,000 |
$15,000 |
$15,000 |
$15,000 |
Di tật bẩm sinh |
Điều trị dị tật bẩm sinh biểu hiện sau khi tham gia bảo hiểm (thời gian chờ 45 ngày cho trẻ từ 0 đến 6 tuổi) |
$10,000 |
$10,000 |
$10,000 |
$10,000 |
$10,000 |
Tai nạn cá nhân |
Tử vong, cụt tứ chi, mất thị lực, mất thính lực, mất khả năng nói hoặc bất cứ thương tật vĩnh viễn nào khác gây ra bởi tai nạn bao gồm cả nguyên nhân phát sinh từ việc lái xe hoặc là hành khách trên xe môtô.) |
$20,000 |
$20,000 |
$20,000 |
$20,000 |
$20,000 |
Quyền lợi Ngoại trú |
Hạn mức mỗi năm/ người |
|
$6,000 |
$6,000 |
$6,000 |
|
Phí khám bác sĩ đa khoa |
|
|
|
|
|
Phí khám chuyên khoa |
|
$250 mỗi lần thăm khám |
$250 mỗi lần thăm khám |
$250 mỗi lần thăm khám |
$250 mỗi lần thăm khám |
Thuốc theo đơn kê*** |
|
|
|
|
|
Tiểu phẫu |
|
|
|
|
|
Xét nghiệm trong phòng thí nghiệm, xét nghiệm bằng tia X, xét nghiệm lâm sàng và sinh thiết |
|
|
|
|
|
Trị liệu bằng phương pháp nắn khớp, nắn xương, liệu pháp vi lượng đồng căn, châm cứu, y học đông phương cổ truyền *** |
|
$200 |
$200 |
$200 |
$200 |
Tiêm chủng vắc xin |
|
$250/15 liệu trình mỗi năm |
$250/15 liệu trình mỗi năm |
$250/15 liệu trình mỗi năm |
$250/15 liệu trình mỗi năm |
Điều trị vật lý trị liệu theo chỉ định *** |
|
10 lần/$50 mỗi liệu trình |
10 lần/$50 mỗi liệu trình |
10 lần/$50 mỗi liệu trình |
Lên đến $1.000 mỗi năm |
Thiết bị hỗ trợ y tế theo chỉ định (trợ thính & thiết bị chỉnh hình) |
|
$250 mỗi năm |
$250 mỗi năm |
$250 mỗi năm |
$250 mỗi năm |
Kiểm tra sức khỏe bao gồm gói khám tầm soát (Kiểm tra định kì, Nhũ ảnh, Phết tế bào cổ tử cung, Tầm soát ung thư tuyến tiền liệt) |
|
$200 mỗi năm |
$200 mỗi năm |
$200 mỗi năm |
$200 mỗi năm |
Nha khoa |
Chữa trị răng định kỳ
(kiểm tra và điều trị cơ bản) |
|
|
$1.000 mỗi năm |
$2.500 mỗi năm |
$2.500 mỗi năm |
Điều trị phục hồi răng bao gồm chỉnh hình, làm cầu răng, trồng răng
(thời gian chờ 9 tháng) |
Chỉnh nha cho trẻ em dười 18 tuổi (áp dụng thời gian chờ 24 tháng) |
Thai sản và quyền lợi dành cho trẻ sơ sinh |
Chi phí thai sản và sanh thường
(thời gian chờ 10 tháng) |
|
|
$2,500 |
$4,000 |
$8,000 |
Chi phí sanh khó và phức tạp (thời gian chờ 10 tháng) |
Chi phí dưỡng nhi trong vòng 25 ngày kể từ ngày sanh
(thời gian chờ 10 tháng) |
Chăm sóc thị lực |
Bao gồm mắt kính, gọng, kính áp tròng, điều trị bằng laze
(thời gian chờ 09 tháng) |
|
|
$200 mỗi năm |
$500 mỗi năm |
$500 mỗi năm |
Vận chuyển y tế khẩn cấp |
Mức miễn thường (tùy chọn) |
Không, $500, $1.000, $6.000 |
Đồng chi trả (tùy chọn) |
0, 10%, 20% |